Thông tin thuốc
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2022 (V/v thông tin thuốc AMEBISMO)

Nhằm mục đích sử dụng thuốc an toàn - hợp lý và kịp thời cho điều trị, đơn vị Thông tin thuốc xin tóm tắt thông tin về thuốc AMEBISMO có trong danh mục thuốc Trung tâm y tế.

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2022

(V/v thông tin thuốc AMEBISMO)

Nhằm mục đích sử dụng thuốc an toàn - hợp lý và kịp thời cho điều trị, đơn vị Thông tin thuốc xin tóm tắt thông tin về thuốc AMEBISMO có trong danh mục thuốc Trung tâm y tế như sau:

1. Thành phần hoạt chất, hàm lượng: Bismuth subsalicylat 262 mg

2. Nhóm dược lý: Thuốc điều trị tiêu chảy/chất hấp phụ dạ dày, ruột.

3. Dạng bào chế: Viên nén nhai

4. Dược lực học:

          - Bismuth subsalicylat gắn vào chỗ loét niêm mạc dạ dày, gắn acid mật, giảm prostagladin nội sinh, giảm bicarbonat do đó thuốc có thể bảo vệ được niêm mạc dạ dày.

          - Bismuth subsalicylat bình thường hóa sự di chuyển của chất lỏng thông qua cơ chế kháng tiết, liên kết độc tố vi khuẩn do đó làm phân săn chắc và làm giảm số lần đi tiêu.

          - Bismuth subsalicylat thể hiện hoạt tính kháng khuẩn ở bệnh nhân bị tiêu chảy.

5. Dược động học:

          - Bismuth subsalicylat biến đổi thành bismuth carbonat và natri salicylat ở ruột non.

          - Sinh khả dụng đường uống của thuốc rất thấp

          - Thời gian bán hủy sinh học trung bình khoảng 4-4,5 giờ.

          - Thuốc bài tiết qua mật và được đào thải qua thận

6. Cách dùng: Nhai viên thuốc

7. Liều dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 2 viên/ lần.

          - Có thể dùng lặp lại liều trên mỗi ½ - 1 giờ nếu cần.

          - Không dùng quá 16 viên trong vòng 24 giờ.

          - Sử dụng cho đến khi ngừng tiêu chảy nhưng không quá 2 ngày sau khi bệnh nhân đã hết triệu chứng tiêu chảy.

          - Cần uống đủ nước để ngăn ngừa mất nước do tiêu chảy.

8. Chỉ định:

          - Làm giảm tiêu chảy du lịch

          - Tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa do ăn uống quá độ: Ợ nóng, khó tiêu, buồn nôn, ợ hơi, chướng bụng.

9. Chống chỉ định:

          - Quá mẫn với bismuth subsalicylat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

          - Quá mẫn với aspirin hay các thuốc salicylat khác

          - Bệnh  nhân bị viêm loét, rối loạn chảy máu, phân có máu hoặc phân đen

          - Trẻ em dưới 12 tuổi.

10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

          Chưa có số liệu đầy đủ về việc sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai, không nên sử dụng thuốc trong khi mang thai và cho con bú trừ khi thật cần thiết.

11. Tương tác thuốc:

          - Thuốc chống đông máu: Muối salicylat có thể làm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu.

          - Thuốc chữa tiểu đường: Tác dụng hạ đường huyết có thể tăng khi dùng đồng thời với muối salicylat.

          - Ciprofloxacin, tetracyclin, doxycyclin:  Bismuth salicylat làm giảm tác dụng của các kháng sinh này khi dùng chung.

12. Tác dụng không mong muốn

          - Thường gặp: Nhuộm đen phân hoặc lưỡi, làm biến màu răng.

          - Ít gặp: buồn nôn, nôn

          - Hiếm gặp: Độc tính trên thận, bệnh não, độc tính thần kinh.

Tài liệu tham khảo:

1. Bộ Y tế (2015), Dược thư Quốc gia.

2. Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.


Tập tin đính kèm
Tác giả: DS. LÝ KHOA ĐĂNG
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ GIÁ RAI
Địa chỉ : Trần Văn Sớm, Phường 1, Thị Xã, Giá Rai, Bạc Liêu, Việt Nam

Điện thoại: 0291.3847490 
Cấp cứu: 0291.3847529